# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Phương Thảo | "Phương": thơm (phương danh), hướng, cách thức, phương pháp "Thảo" cỏ, hiếu thảo, đối xử tốt bụng với mọi người. Phương Thảo có nghĩa là "cỏ thơm", đây là cái tên gợi lên vẻ tinh tế, đáng yêu. |
2 | ♀ | Huyền Trang | Huyền: đá có màu đen nhánh, dùng làm đồ trang sức Trang: để tôn người có tài đức, đáng được nêu gương sáng cho người đời Tên Huyền Trang với ý muốn: người con gái đoan trang, huyền diệu. |
3 | ♀ | Hương Giang | Hương Giang có nghĩa là "dòng sông Hương" - một dòng sông nước trong và thơ mộng ở xứ Huế, thường xuất hiện nhiều trong thi ca. +, "Hương": mùi thơm của các loài hoa, trái, mùi vị của món ăn (Vd: hương vị),.... +,"Giang": con sông, dòng sông... Tên Hương Giang thường được đặt cho các bé gái, là cái tên gợi lên vẻ xinh đẹp, hiền từ và dịu dàng như dòng sông Hương thơ mộng. |
4 | ♀ | Thảo Nguyên | đồng cỏ xanh |
5 | ♀ | Thanh Huyền | Thanh huyền là tên con gái có ý nghĩa là " vẻ đẹp trong sáng thanh khiết diệu kỳ" +, "thanh": màu xanh (thanh thiên), tuổi trẻ, tuổi xuân (thanh xuân, thanh niên,..), trong sáng, minh bạch, (thanh liêm, thanh bạch, thanh khiết,...) +, "Huyền" : đá có màu đen nhánh, dùng làm đồ trang sức Vd: chuỗi hạt huyền Huyền còn có nghĩa là điều tốt đẹp, diệu kỳ hay điều kỳ lạ |
6 | ♀ | Hoài Thương | |
7 | ♀ | Quỳnh Trang | +, "Quỳnh": hoa quỳnh, một loại hoa đẹp có màu trắng tinh khôi, mùi hương dịu dàng thanh khiết, thường nở vào lúc 12 h đêm. +, "Trang": đoan trang, vể đẹp kín đáo, hiền dịu, nết na... cái tên Quỳnh Trang gợi lên vẻ đẹp vừa cao sang, sắc sảo vừa dịu dàng thuần tuý và đầy nữ tính |
8 | ♀ | Phương Uyên | Phương là một tên đệm thường thấy. Ví dụ như Phương Hoa, Phương Mai... Phương thuộc bộ Thảo, có nghĩa là "mùi thơm, xinh đẹp hoặc cũng có nghĩa là phương hướng. Uyên là tên một loài chim có tiếng hót hay, ngoài ra cũng là một cái tên phổ biến của nữ giới. |
9 | ♀ | Minh Phương | Minh nghĩa là ánh sáng kết hợp giữa nguyệt (mặt trăng) và dương (mặt trời) hoặc là thông minh Phương nghĩa là phương hướng |
10 | ♀ | Minh Nguyệt | Có nghĩa là "trăng sáng". Minh Nguyệt thường hay được dùng để đặt cho con gái. +. "Minh": sáng, toả sáng; chỉ sự thông minh, lanh lợi, tinh khôn. +, "Nguyệt": trăng, ánh trăng, thường dùng để ví von so sánh với vẻ đẹp của người con gái. |
11 | ♀ | Thanh Tuyền | |
12 | ♀ | Khánh Huyền | |
13 | ♀ | Quỳnh Hương | một loài hoa thơm |
14 | ♀ | Hoài Phương | nhớ về phương xa |
15 | ♀ | Phương Linh | |
16 | ♀ | Hạnh Nguyên | |
17 | ♀ | Tuyết Trinh | |
18 | ♀ | Tuyết Nhung | |
19 | ♀ | Bích Phượng | |
20 | ♀ | Phương Dung | |
21 | ♀ | Phương Nghi | Phương: huộc bộ Thảo, có nghĩa là "mùi thơm, xinh đẹp. Nghi :thuộc bộ Nhân, có nghĩa là "dáng vẻ". Tên Phương Nghi có ý nghĩa: một con người chân chính,dịu dàng, xinh đẹp, đoan trang từ hình thức cho đến tính cách . |
22 | ♀ | Phương Thùy | thùy mị, nết na |
23 | ♀ | Phương Thúy | thùy mị, nết na |
24 | ♀ | Phương Ngân | |
25 | ♀ | Quỳnh Giang | |
26 | ♀ | Uyên Phương | |
27 | ♀ | Thanh Hương | hương thơm trong sạch |
28 | ♀ | Phương Trâm | |
29 | ♀ | Thiên Hương | |
30 | ♀ | Trang Nhung | |
31 | ♀ | Khánh Trang | Khánh có nghĩa:hạnh phúc, cát tường Trang là "đài trang" có nghĩa là đài các và sang trọng Khánh Trang như để kỉ niệm dịp gì đó thật hạnh phúc và hoành tráng, thể hiện mong muốn con mình luôn vui vẻ và xinh đẹp, đoan trang. |
32 | ♀ | Thanh Trang | |
33 | ♀ | Thiên Trang | |
34 | ♀ | Thanh Huyen | |
35 | ♀ | Thiên Thanh | trời xanh |
36 | ♀ | Phương Thủy | thùy mị, nết na |
37 | ♀ | Bích Phương | |
38 | ♀ | Tuyết Sương | |
39 | ♀ | Hồng Phương | |
40 | ♀ | Hồng Phượng | |
41 | ♀ | Nhật Phương | hoa của mặt trời |
42 | ♀ | Minh Phượng | thơm tho, sáng sủa |
43 | ♀ | Phương Diễm | |
44 | ♀ | Linh Phương | |
45 | ♀ | Huyen Trang | |
46 | ♀ | Khánh Duyên | |
47 | ♀ | Phuong Linh | |
48 | ♂ | Hoàng Giang | |
49 | ♀ | Phuong Thao | |
50 | ♀ | Kiều Phương | |
51 | ♀ | Trúc Phương | |
52 | ♀ | Bích Nguyệt | |
53 | ♀ | Tuyet Nhung | |
54 | ♀ | Khánh Quyên | |
55 | ♀ | Thao Nguyen | |
56 | ♀ | Hoai Thuong | |
57 | ♀ | Phuong Uyen | |
58 | ♀ | Thiên Phụng | |
59 | ♀ | Thanh Hường | hương thơm trong sạch |
60 | ♀ | Giang Thanh | dòng sông xanh |
61 | ♀ | Huong Giang | |
62 | ♂ | Xuân Nguyên | |
63 | ♂ | Khôi Nguyên | "Khôi Nguyên" có nghĩa là "người đỗ đầu trong các kỳ thi xưa". Cái tên "Khôi Nguyên" có thể mang ý nghĩa "mong con luôn là người đỗ đầu" hoặc có thể gợi lên ý nghĩa "Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm" |
64 | ♂ | Khánh Giang | dòng sông vui vẻ |
65 | ♀ | Nguyên Thảo | cỏ dại mọc khắp cánh đồng |
66 | ♀ | Khánh Quỳnh | nụ quỳnh |
67 | ♀ | Quynh Trang | |
68 | ♀ | Phương Loan | |
69 | ♀ | Nguyệt Minh | |
70 | ♀ | Phương Ngọc | |
71 | ♀ | Phương Liên | |
72 | ♀ | Thảo Phương | |
73 | ♀ | Xuân Phương | |
74 | ♂ | Lê Thị Liên | |
75 | ♀ | Khanh Huyen | |
76 | ♀ | Đỗ Thị Linh | |
77 | ♀ | Hà Kiều Anh | |
78 | ♀ | Minh Nguyet | |
79 | ♀ | Thiên Duyên | duyên trời |
80 | ♀ | Ngọc Phương | |
81 | ♀ | Tuyết Hương | |
82 | ♀ | Ánh Tuyết | |
83 | ♀ | Ngoc Phuong | |
84 | ♀ | Hà Thu Hiền | |
85 | ♀ | Khánh Tuyền | |
86 | ♀ | Tran Kha Vy | |
87 | ♀ | Phương Trúc | |
88 | ♀ | Khánh Tường | |
89 | ♀ | Chiêu Dương | |
90 | ♀ | Thúy Phượng | |
91 | ♀ | Quỳnh Trân | |
92 | ♀ | Lý Như Bình | |
93 | ♀ | Nguyệt Ngân | |
94 | ♀ | Nguyệt Hằng | |
95 | ♀ | Hà Hồng Anh | |
96 | ♀ | Hồng Trang | |
97 | ♀ | Vũ Châu Anh | |
98 | ♀ | Lê Ngọc Anh | |
99 | ♀ | Thanh Tuyen | |
100 | ♀ | Thị Huyền | |
101 | ♀ | Huynh My Ni | |
102 | ♀ | Bé Đáng Yêu | |
103 | ♀ | Thanh Thiên | trời xanh |
104 | ♂ | Việt Phương | |
105 | ♀ | Quynh Huong | |
106 | ♀ | Lê Thu Uyên | |
107 | ♀ | Diễm Phương | |
108 | ♀ | Hồ Bảo Ngọc | |
109 | ♀ | Phương Hạnh | |
110 | ♀ | Hoàng Hoai | |
111 | ♀ | Hương Tuyền | |
112 | ♀ | Huỳnh Dương | |
113 | ♀ | Bùi Diệu Ly | |
114 | ♀ | Hoai Phuong | |
115 | ♀ | Ong Tue Nhi | |
116 | ♀ | Song Phương | |
117 | ♀ | Lê Bảo Trân | |
118 | ♀ | Chu Yến Nhi | |
119 | ♀ | Lê Ánh Linh | |
120 | ♀ | Bùi Thị Yến | |
121 | ♀ | Vuhoangdiep | |
122 | ♀ | Thúy Phương | |
123 | ♀ | Minh Phuong | |
124 | ♀ | Võ Mi Nương | |
125 | ♀ | Thanh Tuyết | |
126 | ♀ | Ngô Thị Lâm | |
127 | ♀ | Tuyet Trinh | |
128 | ♀ | Hồ Thị Hiền | |
129 | ♀ | Thanh Trúc | |
130 | ♀ | Vũ Khánh Ly | |
131 | ♀ | Phuong Thuy | |
132 | ♀ | Liên Khương | |
133 | ♀ | Park Jiyeon | |
134 | ♀ | Minh Thương | biểu hiện của tình yêu trong sáng |
135 | ♀ | Vũ Ngọc Anh | |
136 | ♀ | Vũ Tuệ Minh | |
137 | ♀ | Thanh Trinh | |
138 | ♀ | Hoa Ban Mai | |
139 | ♀ | Thanh Huong | |
140 | ♀ | Phuong Thoa | |
141 | ♂ | Trùng Dương | |
142 | ♀ | Đào Ánh Nhi | |
143 | ♀ | Lê Minh Anh | |
144 | ♀ | Quỳnh Trâm | |
145 | ♀ | Hà Thu Hoài | |
146 | ♀ | Hương Quỳnh | |
147 | ♀ | Đào Mai Anh | |
148 | ♀ | Thùy Dương | |
149 | ♂ | Phúc Nguyên | |
150 | ♀ | Tao Là Piêm | |
151 | ♀ | Đinh Mỹ Anh | |
152 | ♀ | Hannie Chan | |
153 | ♀ | Vũ Thảo Vân | |
154 | ♀ | Hanh Nguyen | |
155 | ♀ | Hà Thu Hằng | |
156 | ♀ | Huong Quynh | |
157 | ♂ | Triều Dương | |
158 | ♀ | Song Tuyết | |
159 | ♀ | Hồng Hạnh | |
160 | ♀ | Kim Hyun Ae | |
161 | ♀ | Thanh Dương | |
162 | ♀ | Lưu Kim Yến | |
163 | ♀ | Choi Je Bin | |
164 | ♀ | Miko Kanata | |
165 | ♀ | Đặng Bảo An | |
166 | ♀ | Phương Hoài | |
167 | ♀ | Phượng Linh | |
168 | ♀ | Nhung Huyen | |
169 | ♀ | Thanh Giang | |
170 | ♀ | Hương Trang | |
171 | ♀ | Hoangmaianh | |
172 | ♂ | Khánh Hoàng | |
173 | ♀ | Le Linh Chi | |
174 | ♀ | Thanh Thanh | |
175 | ♀ | Vũ Hồng Vân | |
176 | ♀ | Park Do Eun | |
177 | ♀ | Thien Trang | |
178 | ♀ | Đỗ Gia Linh | |
179 | ♀ | Mộng Thường | |
180 | ♀ | Phạm Hà Anh | |
181 | ♀ | Ngọc Bích | |
182 | ♂ | Christopher | Người mang Chúa Kitô |
183 | ♀ | Đặng Vũ Anh | |
184 | ♀ | Do Hien Nhi | |
185 | ♀ | Saejin Park | |
186 | ♀ | Lệ'xx Ham'l | |
187 | ♀ | Park Soyeon | |
188 | ♀ | Hồng Nhungt | |
189 | ♀ | Mai Lan Nhã | |
190 | ♀ | Khanh Duyen | |
191 | ♀ | Thanh Tuyến | |
192 | ♀ | Huyền Hương | |
193 | ♀ | Kang Tae Oh | |
194 | ♀ | Đỗ Thu Hiền | |
195 | ♀ | Đinh Hà Thu | |
196 | ♀ | Lam Thúy Vy | |
197 | ♀ | Tuy?t Trinh | |
198 | ♀ | Chứng Kiến | |
199 | ♀ | Liên Phương | |
200 | ♀ | Izayoi Miku | |
201 | ♀ | Chirikatori | |
202 | ♀ | Diem Phuong | |
203 | ♀ | Phương Oanh | |
204 | ♀ | Tuyet Ku Te | |
205 | ♀ | Lee Eun Hee | |
206 | ♀ | Trường Linh | |
207 | ♀ | Lê Khánh An | |
208 | ♀ | Lê Thị Thắm | |
209 | ♀ | Kopedangyeu | |
210 | ♀ | Hoàng Như Ý | |
211 | ♀ | Zơ Râm Linh | |
212 | ♀ | Pham Tra My | |
213 | ♀ | Thanh Bình | |
214 | ♀ | Hà Thị Oanh | |
215 | ♀ | Phuong Hien | |
216 | ♀ | Phuong Ngan | |
217 | ♀ | Hoàng Triều | |
218 | ♀ | Crystal Lee | |
219 | ♀ | Phuong Kieu | |
220 | ♀ | Bùi Trúc Ly | |
221 | ♀ | Phạm Hải Mị | |
222 | ♀ | Phuongthoan | |
223 | ♀ | Phương Uyen | |
224 | ♀ | Huỳnh Ni Ni | |
225 | ♀ | Lee Min San | |
226 | ♀ | Sophie Lyna | |
227 | ♀ | Le Minh Thu | |
228 | ♀ | Phương Giao | |
229 | ♀ | Tran Thuong | |
230 | ♀ | Lê Thị Diệu | |
231 | ♀ | Huynhthimai | |
232 | ♀ | Julia Kenny | |
233 | ♀ | Lâm Hà Ngân | |
234 | ♀ | Nguyệt Cử | |
235 | ♀ | Hồ Thị Minh | |
236 | ♀ | Mai Thị Lân | |
237 | ♀ | Vũ Nhậtlinh | |
238 | ♀ | Ma Thị Thủy | |
239 | ♀ | Duong Ha My | |
240 | ♀ | Minh Huyền | |
241 | ♀ | Vũ Thị Thủy | |
242 | ♀ | Rufu Katori | |
243 | ♂ | Bich Phuong | |
244 | ♀ | Lê Thanh Vi | |
245 | ♀ | Hà Thị Chúc | |
246 | ♀ | Yến Phượng | |
247 | ♀ | Phạm Mỹ Kim | |
248 | ♀ | Jp Syothans | |
249 | ♀ | Diễm Thanh | |
250 | ♀ | Ngô Thùy An |